MỠ BÔI TRƠN ISOFLEX NBU 15
KLUBER ISOFLEX NBU 15 là sự kết hợp tuyệt vời của dầu ester, tổng hợp dầu hydrocarbon, dầu khoáng và xà phòng phức barium. Giúp bảo vệ chống mài mòn tốt, có khả năng chịu áp suất và tốc độ vòng quay cao. Đặc biệt nó có khả năng chống nước và quá trình oxy hóa.
Thông tin mỡ bôi trơn NBU 15
PRODUCT DATA | ISOFLEX NBU 15 |
Colour | beige |
Texture | homogeneous, short-fibred |
Density at 20 °C, g/cm3 | 0.99 |
Service temperature range*, °C, approx. | – 40 to 130 |
Drop point, DIN ISO 2176, °C, approx. | > 220 |
Worked penetration, DIN ISO 2137, (ASTM D 217); 0.1 mm | 265 to 295 |
Corrosion protection (Emcor test), DIN 51 802, 1 week, distilled water, corrosion rating | 0/1 |
Base oil viscosity, DIN 51 562/1, at 40 °C, mm2 /s, approx. at 100 °C, mm2 /s, approx. | 1 4.7 |
Speed factor** (n x dm), mm x min–1, approx. | 1,000,000 |
Ứng dụng Kluber Isoflex NBU 15
Mỡ bôi trơn này đặc biệt thích hợp và được khuyến cáo sử dụng cho các vòng bi, ổ trục như vòng bi lăn, trục chính trên các thiết bị máy dệt, sợi chỉ.
Ngoài ra mỡ bôi trơn NBU 15 còn được sử dụng trên các vít bóng chịu trọng tải cao, vòng bi bánh răng, vòng bi trong cáp, bôi trơn sườn răng yêu cầu độ chính xác cao như bánh răng côn trong máy phay, thiết bị truyền động van điện cơ.
Ưu điểm của mỡ NBU 15
- Hấp thụ áp suất tốt
- Bảo vệ chống mài mòn tối ưu
- Bảo vệ chống ăn mòn ưu việt
- Giúp tăng tuổi thọ của thiết bị và giảm quá trình oxy hóa
- Sản phẩm chống nước tốt và tác động ẩm ướt của môi trường xung quanh.
Kích thước đóng gói
Pack sizes | PE tube | Cartridge | Can | Bucket |
Kluber Isoflex NBU 15 | 50 gr | 400 gr | 1 kg | 25 kg |