• Hình ảnh
  • Nhóm sản phẩm
  • Sản phẩm
    Đặc điểm và ứng dụng
  • BÔI TRƠN LITHIUM CÓ CHẤT RẮN
  • Mỡ bôi trơn Lithium EP có molybdenum disulphide, cho tải cực lớn. Nhiệt độ hoạt động lên đến 120ºC.

    Mỡ bôi trơn Lithium có phụ gia EP và molybdenum disulphide, cho tải lớn và tốc độ trung bình. Nhiệt độ hoạt động lên đến 110ºC.

    Mỡ bôi rơn lithium có phụ gia EP, molybdenum disulphide và  chất bôi trơn rắn khác, cho tải cao và tốc độ vừa phải. Nhiệt độ  hoạt động lên đến 110ºC.

    Mỡ bôi trơn lithium có phụ gia EP và than chì cho tải nặng  và tốc độ vừa phải. Nhiệt độ hoạt động lên tới 110 độ C. Đặc biệt dành cho thiết bị cơ động trong khai thác mỏ, ủi đất, v.v.

    Mỡ bôi trơn lithium gốc tổng hợp có chất bôi trơn rắn để bôi trơn các bộ phận cơ khí hoạt động ở tốc độ cao và tải trọng va chạm. Bôi trơn suốt đời của súng vặn bu lông, máy khoan v.v.

     

  • BỘT NHỜN
  • Bột bôi trơn có hàm lượng đông và chất bôi trơn răn cao dùng cho bôi trơn thiết bị khoan và làm bột bôi trơn cụm khớp ren .

    Để bôi trơn cáp ở nhiệt độ lên tới 1100 ° C trong ngành thép.

  • CALCIUM ĐẶC BIỆT
  • Mỡ bôi trơn bám dính rất cao chịu nước đặc biệt , dùng cho bôi trơn đa năng tới nhiệt độ 120ºC

    Mỡ bôi trơn chống nước bám dính, phân hủy sinh học. Nhiệt độ làm việc tới 120ºC.

    Mỡ bôi trơn cho máy cưa xích dùng trong khai thác đá cẩm thạch và đá khối. Khả năng chịu tải cao và chịu nước.

    Mỡ phân hủy sinh học cói than chì, được thiết kế đặc biệt để phun bôi trơn gờ bánh xe trong đường sắt. Nhiệt độ hoạt động từ -20 tới +120ºC.

    Mỡ phân hủy sinh học có than chì, độ bám dính cao và chịu tải. Dầu bôi trơn đường sắt, thiết bị lâm nghiệp, v.v. Nhiệt độ hoạt động từ -20 tới +120ºC.

    Mỡ E.P. lithium-canxi bám dính. Nhiệt độ làm việc từ -20 đến + 120ºC. Chịu nước. Dùng cho ngành thép, nhà máy giấy, v.v.

    Mỡ gốc bán tổng hợp để bôi trơn các cơ cấu ở nhiệt độ thấp. Nhiệt độ làm việc từ -40 tới +140ºC.

    Mỡ tổng hợp an toàn thực phẩm cho nhiệt độ thấp và tốc độ cao. Nhiệt độ hoạt động từ -60ºC đến + 110ºC và hệ số  tốc độ lên tới 1.200.000. Chứng nhận NSF H1.

  • MỠ BÔI TRƠN ALUMINIUM PHỨC HỢP
  • Mỡ Aluminium phức hợp để bôi trơn ở nhiệt độ cao (150ºC). Đặc biệt thích hợp cho các hệ thống trung tâm

    Mỡ Aluminium phức hợp để bôi trơn thủ công dây cáp, bánh răng hở và cơ cấu. Bám dính và tải cao.

    Mỡ Aluminium phức hợp để bôi trơn bánh răng hở bằng phun, nhúng hoặc tuần hoàn. Đặc tính EP tuyệt vời. Dùng cho nhà máy xi măng, khai thác, đường, v.v.

    Mỡ Aluminium phức hợp để bôi trơn bánh răng hở bằng phun, nhúng hoặc tuàn hoàn. Đặc tính EP tuyệt vời. Dùng cho nhà máy xi măng, khai thác, đường, v.v.

    Mỡ Aluminium phức hợp để bôi trơn búa thủy lực. Bảo vệ công cụ tối đa trong điều kiện khắc nghiệt.

    Mỡ Aluminium phức hợp có độ bám dính cao và chịu tải đặc biệt dùng cho các hệ thống bôi trơn trung tâm trong công nghiệp nặng. Nhiệt độ hoạt động lên đến 150ºC.

    Mỡ Aluminium phức hợp độ bám dính cao và khả năng trám kín đặc biệt dùng cho các hệ thống bôi trơn trung tâm trong công nghiệp nặng.  Nhiệt độ hoạt động lên tới 150ºC.

    Mỡ Aluminium phức hợp có molybdenum disulphide cho máy móc nặng trong các ngành khai thác, thép, vv .Đặc biệt dùng cho thiết bị bôi trơn trung tâm.Độ bám dính và chịu nước cao.

    Mỡ Aluminium phức hợp an toàn thực phẩm để bôi trơn các điểm có thể tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Bảo vệ cao đối với mài mòn, tải lớn và ăn mòn. Nhiệt độ hoạt động từ -20 đến 150ºC. Chứng nhận NSF H1.

  • MỠ BÔI TRƠN CALCIUM SULFONATE
  • Mỡ được chỉ định đặc biệt để bôi trơn vòng bi, bánh răng hở, hộp số, khớp nối bánh răng, dây cáp và các bộ phận cơ khí khác chịu tải nặng làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. ULTRAPLEX CS 1 và CS 12 đặc biệt thích hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm.

    Mỡ được chỉ định đặc biệt để bôi trơn vòng bi, bánh răng hở, hộp số, khớp nối bánh răng, dây cáp và các bộ phận cơ khí khác chịu tải nặng làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

    Mỡ Calciumsulfonate có dầu gốc bán tổng hợp độ nhớt dùng để bôi trơn cơ cấu chịu tải nặng và nhiệt độ cao, nước và độ ẩm. Chứng nhận NSF H1 tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm..

  • MỠ BÔI TRƠN LITHIUM PHỨC HỢP
  • Mỡ Lithium phức hợp gốc tổng hợp và PTFE dùng cho cơ cấu hoạt động ở nhiệt độ lên tới 180 độ C, tải nặng và tốc độ trung bình

    Mỡ lithium phức hợp dùng cho vòng bi ở nhiệt độ cao (150ºC), chịu tải và va chạm nặng. Màu xanh.

    Mỡ lithium phức hợp dùng cho vòng bi ở nhiệt độ cao (150ºC), chịu tải trọng và rung động nặng, trường hợp màu nâu tự nhiên của mỡ được ưu tiên..

    Mỡ lithium phức hợp dùng cho vòng bi ở nhiệt độ cao (150ºC), chịu tải trọng và rung động nặng. Màu xanh. Hệ số ma sát thấp...

    Xà phòng litium phức hợp đặc biệt và mỡ gốc dầu khoáng độ nhớt cao dùng cho các cơ cấu chịu tải nặng trong ngành thép,  xi măng,khai thác mỏ và các ngành công nghiệp khác..

    Mỡ lithium phức hợp bán tổng hợp có chất bôi trơn rắn. Để bôi trơn các cơ cấu chạy chậm và tải nặng, đặc biệt là bu lông máy cơ động trong khai thác mỏ và công trình công cộng.

    Mỡ lithium phức hợp bán tổng hợp có molypdendisulphide. Để bôi trơn các cơ cấu chuyển động chậm và tải lớn trong công nghiệp nặng, khai thác mỏ, công trình công cộng, v.v. MC 2 với độ nhớt dầu gốc thấp hơn dùng cho thiết bị trung tâm và nhiệt độ thấp.

    .

    Mỡ lithium phức hợp bán tổng hợp có chất bôi trơn rắn. Để bôi trơn các cơ cấu chuyển động chậm và tải lớn, đặc biệt bu lông trong máy cơ động trong khai thác mỏ và các công trình công cộng.

    Mỡ gốc dầu độ nhớt cao, xà phòng lithium đặc biệt và chất bôi trơn rắn, dùng để bôi trơn máy mài, nhà máy và máy cán trong các ngành thép, xi măng, khai thác, v.v

    Mỡ dùng cho búa thủy lực máy khoan trong hộp đặc biệt cho hệ thống bôi trơn tự động trong búa từ ATLAS COPCO (KRUPP), HITACHI, KOMATSU..

    • Mỡ Lithium phức hợp gốc tổng hợp. PTFE và chất bôi trơn rắn cho cơ cấu hoạt động ở nhiệt độ lên tới 1800C 180ºC, tải rất nặng và tốc độ trung bình.

    .

    Mỡ Lithium phức hợp gốc tổng hợp dùng cho cơ cấu hoạt động ở nhiệt độ lên tới 200°C, tốc độ thấp, tải nặng và va đập.

  • MỠ BÔI TRƠN VÔ CƠ ĐẶC BIỆT
  • Mỡ Aluminium phức hợp có molybdenum disulphide cho máy móc nặng trong các ngành khai thác, thép, vv .Đặc biệt dùng cho thiết bị bôi trơn trung tâm.Độ bám dính và chịu nước cao.

    Mỡ Aluminium phức hợp an toàn thực phẩm để bôi trơn các điểm có thể tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Bảo vệ cao đối với mài mòn, tải lớn và ăn mòn. Nhiệt độ hoạt động từ -20 đến 150ºC. Chứng nhận NSF H1.

    Mỡ cao cấp an toàn thực phẩm gốc tổng hợp và PTFE. chảy. Nhiệt độ làm việc tới 160ºC. Đặc biệt cho máy đóng nắp lon, trạm rửa, đóng bao gói và các điểm tiếp xúc với hoạt động của nước và hơi nước. Chứng nhận NSF H1

    Mỡ tổng hợp có  PTFE. Độ bám dính đặc biệt và chịu nước chảy và hơi nước. Nhiệt độ làm việc: 200ºC. Máy ép viên, thiết bị vô trùng, máy đóng nắp lon, v.v. Chứng nhận NSF H1.

    Mỡ bentonite dùng cho nhiệt độ cao. Nhiệt độ làm việc lên tới + 150ºC. Độ bám dính cao và tách dầu thấp.

  • MỠ CALCIUM
  • Mỡ bôi trơn cho khung gầm và bôi trơn chung không chịu tải lên đến 90ºC. Bám dính và chống nước tốt.

    Mỡ bôi trơn cho khung gầm và bôi trơn chung lên đến 50ºC. Chống nước và bám dính.

  • MỠ ĐẶC BIỆT
  • Mỡ gốc fluoride và chất tạo đặc PTFE đặc biệt dùng cho bôi trơn trong điều kiện khắc nghiệt. Nhiệt độ hoạt động từ -30 lên tới + 260ºC. Chịu được dung môi và hầu hết các sản phẩm hóa học. Chứng nhận an toàn thực phẩm NSF H1. Chịu tải cao.

    Mỡ chế tạo từ dầu gốc khoáng được tạo đặc bằng xà phòng.Bari phức hợp và phụ gia để tăng tính chịu ôxy hóa, ăn mòn và mài mòn. Mỡ được chỉ định đặc biệt cho bôi trơn vòng bivà các bộ phận cơ khí khác làm việc ở tốc độ trung bình, tải nặng và điều kiện môi trường khắc nghiệt.

    Mỡ bari phức hợp gốc tổng hợp để bôi trơn vòng bi và các bộ phận cơ khí khác ở tốc độ cao, tải trọng cao và điều kiện môi trường khắc nghiệt. Hệ số tốc độ: 1.000.000. Chịu nước, nhũ tương, axit và kiềm cao.

    Mỡ gốc Fluoride và chất tạo đặc PTFE đặc biệt dùng cho bôi trơn trong điều kiện khắc nhiệt . Nhiệt độ hoạt động từ -30 °C -> +260 °C. Chịu được dung môi và hầu hết cá sản phẩm hóa học. Được chứng nhận an toàn thực phẩm NFS H1, chịu tải 

    Mỡ chế tạo từ dầu gốc khoáng đặc tạo đặc bằng xà phòng Bari phức hợp và phụ gia để tăng tính chịu oxy hóa , ăn mòn và mài mòn . Mỡ được chỉ định đặc biệt cho môi trường vòng bi, các bộ phận cơ khí khác làm ở tốc độ trung bình , tải nặng và điều kiện môi trường khắc nghiệt.

    Mỡ bari phức hợp gốc tổng hợp để bôi trơn vòng bi và cá bộ phận cơ khí khác ở tốc độ cao , tải trọng cao , điều kiện môi trường khắc nghiệt . Hệ số tốc độ quay 1.000.000 . Chịu nước, nhũ tương, axit, kiềm cao.

  • Mỡ EP LITHIUM
  • Mỡ bôi trơn Lithium có phụ gia áp suất cực cao (EP) cho vòng bi chịu tải nặng và tốc độ trung bình. Nhiệt độ hoạt động lên đến 120ºC.

     

    Mỡ bôi trơn Lithium có phụ gia áp suất cực cao cho  vòng bi và hộp số chịu tải . Nhiệt độ hoạt động lên đến 120 oC.

     

    Mỡ đa năng E.P  cho các ứng dụng đòi hỏi dầu bôi trơn trắng, trong ngành dệt may, sản xuất đồ gỗ, công nghiệp thực phẩm, v.v.

     

    Mỡ Lithium EP hiệu suất cao. Mỡ cho phép kéo dài khoảng thời gian tái bôi trơn ngay cả chịu tải lớn, nước, bụi, v.v  .Nhiệt độ hoạt động từ -20 lên đến  +140ºC

     

    .

  • MỠ LITHIUM
  • Mỡ lithium đa năng dùng để bôi trơn vòng bi đũa chịu tải trung bình, tới 120 ºC.

    .

    Mỡ lithium đa năng dùng để bôi trơn vòng bi đũa chịu tải trung bình, tới 120 ºC.Màu xanh

    .

    Mỡ lithium đặc biệt để bôi trơn cụm trục chính máy thu hoạch bông trong máy như Case, John Deere và International Harvestester

  • MỠ SILICONE
  • Mỡ silicon dùng cho dải nhiệt độ rộng (-50 đến 2000C), chống oxy hóa và môi trường xâm thực cao. Dùng cho cơ cấu nhựa-kim loại hoặc nhựa-nhựa chịu tải nhẹ.